Các nghiên cứu, báo cáo khoa học của TS BS Nguyễn Thành Như

1 Ngô Gia Hy, Ngô Thanh Mai, Nguyễn Thành Như. Chấn thương niệu đạo trước: can thiệp sớm? Tập san Sinh Hoạt Khoa Học Kỹ Thuật bệnh viện Bình Dân, 1992.

2 Nguyễn Thành Như. Suy thận do sỏi. Luận văn tốt nghiệp nội trú, đại học Y – Dược thành phố Hồ Chí Minh, 1992.

3 Nguyễn Văn Hiệp, Ngô Trọng Cường, Nguyễn Thành Như. Aspects du cancer de la prostate a l’hôpital Binh Dân. Tập san Sinh Hoạt Khoa Học Kỹ Thuật bệnh viện Bình Dân, 1993.

4 Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Bền, Nguyễn Thành Như. Kinh nghiệm 4 năm áp dụng kỹ thuật Badenoch cải tiến. Tập san Sinh Hoạt Khoa Học Kỹ Thuật bệnh viện Chợ Rẫy, 1994.

5 Vũ Lê Chuyên, Nguyễn Thành Như, Ngô Gia Hy. Phẫu thuật tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản trong bệnh thận nước bẩm sinh bằng phương pháp cắt rời cải biên. Tạp chí y học trường đại học y dược TP. Hồ Chí Minh, 1994, chuyên san của tập 2, 294-297.

6 Nguyễn Thành Như, Nguyễn Văn Hiệp. Truy cập nhanh, hiệu quả và tiết kiệm các tư liệu y khoa từ thư viện y khoa ảo PubMed trên internet. Thời sự Y Dược học, 1999, tập 4 số 5, 263-265.

7 Nguyễn Thành Như. Băng chuyển bệnh nhân từ giường này sang giường khác theo kiểu kéo trượt. Y học thành phố Hồ Chí Minh, 1999, tập 3, số 4, 217-220.

8 Gooren LJ, NT Nguyen. One and the same androgen for all ? towards designer androgens. Asian Journal of Andrology, 1999, 1(1/2), 21-28.

9 Nguyễn Thành Như, David MK Kraklau và cs. Tự thông tiểu sạch-cách quãng. Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2000, tập 4, số 1, 1-7.

10 Nguyễn Thành Như. Dùng trô-ca để mở bọng đái ra da. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2000, tập 4, số 3, 129-134.

11 Nguyễn Thành Như và cs. Mở bọng đái ra da với thông Foley bằng trô-ca Sài Gòn. Y học Việt Nam, 2001, 4-5-6, 217-221.

12 Nguyễn Thành Như và cs. Tình hình chẩn đoán và điều trị hiếm muộn nam tại bệnh viện Bình Dân từ 9/1999 đến 8/2000. Y học Việt Nam, 2001, tập 258-259-260, số 4-5-6, 120-124.

13 Nguyễn Thành Như. Sơ lược khảo sát thể tích tinh hoàn trung bình của đàn ông Việt Nam trưởng thành. Hình thái học, 2001, tập 11, số 2, 2001, 71-74.

14 Nguyễn Thành Như, Louis Gooren. Hội chứng suy giảm một phần androgen ở đàn ông lớn tuổi (PADAM). Thời sự y dược học, 2002, bộ 7, số 1, 32-34.

15 Nguyễn Thành Như, Vương Thị Ngọc Lan và cs. Bảy trường hợp trích tinh trùng từ mào tinh và ống dẫn tinh bằng phẫu thuật để tiêm tinh trùng vào bào tương trứng. Thời sự y dược học, 2002, bộ 7, số 4, 226-228.

16 Nguyễn Thành Như và cs. Tình hình chẩn đoán và điều trị hiếm muộn nam tại bệnh viện Bình Dân từ 9/1999 đến 9/2001. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2002, tập 6, phụ bản của số 2, 370-375.

17 Nguyễn Thành Như, Nguyễn Đạo Thuấn. Một số kinh nghiệm về chụp X quang ống dẫn tinh lúc mổ thám sát bìu. Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 6, phụ bản của số 2, 2002, 376-380.

18 Hồ Mạnh Tường, Vương Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thành Như. Trường hợp có thai đầu tiên bằng kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương trứng với tinh trùng sinh thiết từ mào tinh ở Việt Nam. Y học Việt Nam, 2002, tập 273, số 6, 1-6.

19 Nguyễn Văn Ân, Vũ Lê Chuyên, Nguyễn Ngọc Tiến, Nguyễn Thành Như, Đào Quang Oánh. Bước đầu áp dụng phẫu thuật nội soi ổ bụng để điều trị bệnh lý dãn tĩnh mạch tinh tại bệnh viện Bình Dân. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2003, tập 7, phụ bản của số 1, chuyên đề Thận Niệu, 17-20

20 Trần Văn Sáng, Nguyễn Thành Như, Vũ Lê Chuyên. Vai trò của siêu âm qua trực tràng trong vô tinh do bế tắc. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2003, tập 7, phụ bản của số 1, chuyên đề Thận Niệu, 40-43.

21 Dương Quang Trí, Nguyễn Thành Như. Nhận xét về tình hình hiếm muộn nam tại bệnh viện Bình Dân. Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 7, phụ bản của số 1, 2003, 35-39.

22 Vương Thị Ngọc Lan, Hồ Mạnh Tường, Nguyễn Thành Như, Đỗ Quang Minh, Đặng Quang Vinh, Phùng Huy Tuân. Điều trị vô sinh nam không có tinh trùng bằng kỹ thuật hút tinh trùng từ mào tinh và tiêm tinh trùng vào bào tương noãn. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2003, tập 7, phụ bản của số 1, chuyên đề sản phụ khoa, 52-59.

23 Nguyễn Thành Như và cs. Một số đặc điểm dịch tễ của những bệnh nhân bị rối loạn cương được điều trị tại bệnh viện Bình Dân trong 3 năm 2000-2001-2002. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2004, tập 8, phụ bản của số 1, 176-179.

24 Nguyễn Thành Như, Nguyễn Thị Hạnh và cs. Ý nghĩa của thể tích và độ pH tinh dịch trong vô tinh do bế tắc. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2004, tập 8, phụ bản của số 1, 172-175.

25 Đỗ Quang Minh, Đặng Quang Vinh, Phùng Huy Tuân, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thành Như, Vương Thị Ngọc Lan, Hồ Mạnh Tường. Em bé đầu tiên ở Việt Nam ra đời từ kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương trứng với tinh trùng lấy từ tinh hoàn giảm sinh tinh. Thời sự y dược học, 2004, bộ 9, số 2, 106-109.

26 Nguyễn Thành Như, Phạm Hữu Đương. Bước đầu đánh giá hiệu quả của vardenafil và tadalafil trong điều trị rối loạn cương trên những bệnh nhân đái tháo đường. Y học Việt Nam, 2005, tập 313, 920-926.

27 Nguyễn Thành Như, Vương Thị Ngọc Lan, Hồ Mạnh Tường, Phùng Huy Tuân, Đỗ Quang Minh, Đặng Quang Vinh và cs. Nhân 300 trường hợp trích tinh trùng từ mào tinh và tinh hoàn để thực hiện vi thao tác tiêm tinh trùng vào bào tương trứng. Y học Việt Nam, 2005, tập 313, 894-903.

28 Nguyễn Thành Như và cs. Nhân một trường hợp có thai tự nhiên 36 tháng sau vi phẫu thuật nối ống dẫn tinh – mào tinh hai bên. Y học Việt Nam, 2005, tập 313, 927-934.

29 Nguyễn Thành Như. Xử trí rối loạn cương trong thời điểm hiện tại. Tạp chí dược học, 2005, số 354, 33-37.

30 Drukker AJ, Wieserma NJ, Nguyễn Thành Như và cs. Những ảnh hưởng của hiếm muộn đối với đời sống các cặp vợ chồng tại miền Nam Việt Nam. Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 10, phụ bản số 1, 224-233.

31 Nguyễn Thành Như và cs. Rối loạn cương. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2006, tập 10, phụ bản của số 1, 164-174.

32 Nguyễn Thành Như và cs. Giá trị chẩn đoán của tinh dịch đồ trong vô tinh. Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 10, phụ bản của số 1, 2006, 234-237.

33 Wiersema NJ, Drukker AJ, Dung MB, Nhu GH, Nhu NT, Lambalk CB. Consequences of infertility in developing countries : results of a questionnaire and interview survey in the South of Vietnam. J Transl Med, 2006, 4:54.

34 Nguyễn Thành Như, Hoàng Danh Tấn, Mai Bá Tiến Dũng, Nguyễn Văn Ân, Võ Anh Tài, Võ Nguyễn Thành Nhân, Phan Thanh Hải. Nhân một trường hợp cương dương vật kéo dài thể dòng máu tăng. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2006, tập 10, phụ bản của số 1, 181-185.

35 Nguyễn Thành Như, Dương Quang Trí, Trần Văn Sáng. Vi phẫu thuật nối lại ống dẫn tinh-đầu mào tinh: nhân một trường hợp. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2007, tập 11, 262-265.

36 Cao Hữu Triều Giang, Nguyễn Thành Như, Vũ Lê Chuyên. Tần suất rối loạn cương ở những bệnh nhân nội trú trên bốn mươi tuổi ở khoa Niệu A bệnh viện Bình Dân. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2007, tập 11, phụ bản của số 1, 257-261.

37 Nguyễn Thành Như, và cs Áp dụng kỹ thuật cao trong chẩn đoán và điều trị hiếm muộn nam do bế tắc. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2008, tập 12, phụ bản của số 1, 314-325.

38 Vũ Lê Chuyên, Lê Anh Tuấn, Đặng Quang Tuấn, Nguyễn Thành Như, Nguyễn Văn Ân. Kinh nghiệm ban đầu trong chẩn đoán và điều trị tinh hoàn ẩn không sờ thấy qua nội soi ổ bụng. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2008, tập 12, phụ bản của số 1, 290-294.

39 Nguyễn Thành Như, Dương Quang Trí, Trần Văn Sáng. Vô tinh bế tắc do lao: chẩn đoán và xử trí hiếm muộn. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2008, tập 12, phụ bản của số 1, 310-313.

40 Nguyễn Thành Như và cs. Kích thước dương vật trung bình ở người Việt Nam trưởng thành. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2008, tập 12, phụ bản của số 1, 326-329.

41 Mai Bá Tiến Dũng, Nguyễn Thành Như. Vai trò của siêu âm doppler trong chẩn đoán giãn tĩnh mạch tinh. Y học thực hành, 2008, số 631+632, 110-113.

42 Nguyễn Thành Như, Dương Quang Trí, Trần Văn Sáng. Kết quả của phẫu thuật nối ống dẫn tinh-mào tinh tận-bên kiểu lồng hai mũi trong vô tinh do bế tắc tại mào tinh. Y học thực hành, 2008, số 631+632, 175-181.

43 Nguyễn Thành Như, Dương Quang Trí, Trần Văn Sáng. Chẩn đoán vị trí tắc trong vô tinh do bế tắc mắc phải: vai trò của phẫu thuật thám sát bìu kết hợp chụp ống dẫn tinh. Y học thực hành, 2008, số 631+632, 182-187.

44 Nguyễn Thành Như và cs. Dùng bao cân cơ thẳng để tránh mất chiều dài dương vật trong phẫu thuật kéo dài dương vật. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2008, tập 12, phụ bản của số 4, 234-236.

45 Nguyễn Thành Như. Chẩn đoán vô tinh do bế tắc mắc phải và kết quả nối ống dẫn tinh – mào tinh. Luận án tiến sĩ y học, 2008.

46 Trương Thị Thanh Bình, Nguyễn Thành Như, Nguyễn Thị Mai, Mai Công Minh Tâm, Hồ Mạnh Tường. Trữ lạnh mô tinh hoàn ở những trường hợp vô tinh bế tắc ở nam giới. Thời sự Y học 3/2009, số 36, 3-6.

47 Nguyễn Thành Như. Chẩn đoán và điều trị vô tinh do bế tắc. Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 13, phụ bản của số 2, 2009, 6-11.

48 Nguyễn Thành Như, Mai Trọng Tường. Điều trị mất toàn bộ da dương vật-bìu. Tạp chí Y học thực hành, 2009, số 690+691, 214-219.

49 Nguyễn Thành Như, Hoàng Danh Tấn, Mai Bá Tiến Dũng, Nguyễn Hồ Vĩnh Phước. Cương dương vật kéo dài thể động mạch: kinh nghiệm xử trí của bệnh viện Bình Dân. Tạp chí Y học thực hành, 2009, số 690+691, 204-207.

50 Nguyễn Thành Như. Nối lại ống dẫn tinh-mào tinh sau thất bại của thụ tinh trong ống nghiệm với trích tinh trùng mào tinh. Tạp chí Y học thực hành, 2009, số 690+691, 191-196.

51 Trương Thị Thanh Bình, Nguyễn Thành Như, Nguyễn Thị Mai, Mai Công Minh Tâm, Hồ Mạnh Tường, Đặng Quang Vinh. Các trường hợp có thai bằng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm sử dụng tinh trùng từ mô tinh hoàn trữ lạnh. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2010, tập 14, phụ bản của số 1, 565-567.

52 Nguyễn Thành Như, Mai Bá Tiến Dũng, Phạm Hữu Đương, Trang Trung Trực. Giá trị tiên lượng của FSH đối với sự sinh tinh trong vô tinh không bế tắc. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2010, tập 14, phụ bản của số 1, 560-564.

53 Nguyễn Thành Như, Mai Trọng Tường, Nguyễn Hồ Vĩnh Phước, Đặng Quang Tuấn, Mai Bá Tiến Dũng. Một trường hợp điều trị lóc da bìu và dương vật bằng vạt da thẹn – đùi kết hợp ghép da mỏng. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2010, tập 14, phụ bản của số 1, 573-577.

54 Mai Bá Tiến Dũng, Nguyễn Thành Như. Khảo sát đặc điểm bệnh nhân vô sinh do bất sản ống dẫn tinh. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2010, tập 14, phụ bản của số 1, 555-559.

55 Nguyễn Thành Như, Mai Trọng Tường. Điều trị mất toàn bộ da dương vật-bìu. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2010, tập 14, phụ bản của số 1, 40-44.

56 Nguyễn Thành Như, Trần Chung Thủy, Mai Bá Tiến Dũng. Vi phẫu thuật cột tĩnh mạch tinh giãn hai bên ngả bẹn-bìu: hiệu quả điều trị trong hiếm muộn nam. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2010, tập 14, phụ bản của số 2, 43-47.

57 Nguyễn Thành Như, Đặng Quang Tuấn. Vạt da bìu trong vết thương mất da dương vật. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2010, tập 14, phụ bản của số 3, 93-95.

58 Nguyễn Thành Như. Chuyển giới tính. Y học Việt Nam, số 2/2010, 93-97.

59 Nguyễn Thành Như, Nguyễn Hồ Vĩnh Phước. Vô tinh không bế tắc kèm giãn tĩnh mạch tinh: hiệu quả của vi phẫu thuật cột tĩnh mạch tinh giãn hai bên ngả bẹn – bìu. Y học Việt Nam, số 2/2010, 97-100.

60 Đặng Quang Tuấn, Nguyễn Thành Như. Nhân 22 trường hợp phẫu thuật nội soi điều trị tinh hoàn ẩn không sờ thấy. Y học Việt Nam, số 2/2010, 135-138.

61 Nguyễn Thành Như. Vi phẫu tích mô tinh hoàn tìm tinh trùng: hy vọng mới cho bệnh nhân vô tinh không bế tắc. Y học Việt Nam, số 2/2010, 148-151.

62 Nguyễn Thành Như. Kinh nghiệm điều trị biến dạng dương vật do bệnh Peyronie bằng mảnh ghép bì. Y học Việt Nam, số 2/2010, 152-156.

63 Mai Bá Tiến Dũng, Nguyễn Thành Như. Vi phẫu thuật cột tĩnh mạch tinh giãn hai bên ngả bẹn-bìu ở trẻ em tại bệnh viện Bình Dân từ 2205 đến 2009. Y học Việt Nam, số 2/2010, 165-169.

64 Mai Bá Tiến Dũng, Nguyễn Thành Như. Khảo sát hiệu quả của hút tinh trùng mào tinh qua da để thụ tinh trong ống nghiệm. Y học Việt Nam, số 2/2010, 174-177.

65 Phạm Văn Hảo, Nguyễn Thành Như. Thấy gì qua các trường hợp xoắn tinh hoàn điều trị tại khoa Nam học bệnh viện Bình Dân. Y học Việt Nam, số 2/2010, 178-180.

66 Dương Quang Huy, Nguyễn Thành Như. Phẫu thuật điều trị vô sinh nam: ý kiến của người bệnh. Y học Việt Nam, số 2/2010, 207-210.

67 Nguyễn Thành Như, Phạm Văn Hảo. Kinh nghiệm cắt đốt nội soi ống phóng tinh điều trị vô tinh do tắc ống phóng tinh. Y học TP. Hồ Chí Minh, số 15/2011 (phụ bản của số 1), 195-199.

68 Võ Hoàng Tâm, Nguyễn Thành Như, Mai Bá Tiến Dũng, Đặng Quang Tuấn. Kết quả điều trị cong dương vật bẩm sinh bằng phẫu thuật khâu gấp bao trắng tại khoa Nam học bệnh viện Bình Dân. Y học TP. Hồ Chí Minh, số 15/2011 (phụ bản của số 1), 200-206.

69 Mai Bá Tiến Dũng, Nguyễn Thành Như, Phạm Hữu Đương, Đặng Quang Tuấn, Phạm Văn Hảo, Nguyễn Hồ Vĩnh Phước. Giá trị tiên lượng của sinh thiết tinh hoàn trong hút tinh trùng mào tinh qua da. Y học Thực hành 2011, số 769+770, 217-224.

70 Nguyễn Thành Như, Dương Quang Huy. Điều trị xuất tinh sớm bằng vi phẫu thuật cắt chọn lọc thần kinh lưng dương vật: nên hay không nên? Y học Thực hành 2011, số 769+770, 231-235.

71 Võ Hoàng Tâm, Nguyễn Thành Như, Mai Bá Tiến Dũng, Đặng Quang Tuấn. Đặc điểm bệnh nhân cong dương vật bẩm sinh được phẫu thuật tại khoa Nam học bệnh viện Bình Dân. Y học Thực hành 2011, số 769+770, 259-265.

72 Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Thành Như, Nguyễn Đức Lượng. Liệu có thể sử dụng FSH để tiên đoán sự sinh tinh? Thời sự y học 11/2011, số 66, 7-9.

73 Đặng Quang Tuấn, Nguyễn Thành Như, Dương Quang Huy. Kết quả vi phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau triệt sản. Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 16, phụ bản của số 1, 2012, 259-262.

74 Nguyễn Thành Như, Dương Quang Huy. Kết quả áp dụng vi phẫu thuật cắt thần kinh thừng tinh trong đau tinh hoàn mạn tính. Y học thực hành, số 1 (803), 2012, 158-161.

 
Các báo cáo tại các hội nghị quốc tế.

1 Nguyễn Văn Hiệp, Ngô Trọng Cường, Nguyễn Thành Như. Aspects du cancer de la prostate a l’hôpital Binh Dân. Deuxiemes journées medicales Franco-Vietnamiennes, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh,1993.

2 Chuyen Vu-Le, TN Nguyen, LP Tran Le, GH Ngo. A modified dismembered procedure in treatting congenital hydronephrosis. The 2nd Asian Congress of Urology, Bangkok, Thailand, 1993.

3 Jurascheck F., Al Salti R, Ansieau JP, Havel D, N Nguyen. Technique de France des hypospadias péniens anterieus en un temps. 5èmes Journées Franco-Allemandes d’urologie, Montpellier, 1994.

4 MT Ho, TNL Vuong, TN Nguyen, TNP Nguyen. Intracytoplasmic sperm injection using microsurgical epididymal sperm: initial experience in Vietnam. The 3rd world congress on controversies in obstetrics, gynaecology and infertility, 2003.

5 Nhu Thanh Nguyen, Duong Huu Pham, Chuyen Le Vu, Lan Ngoc Thi Vuong, Tuong Manh Ho, Tuan Huy Phung, Phuong Ngoc thi Nguyen. 300 cycles of sperm retrieval from the epididymis and the testis for the intracytoplasmic sperm injection. The 8th international congress in andrology, Seoul, Korea, 2005. International journal of andrology, 2005, 28, suppl 1, p.97.

6 Nhu Thanh Nguyen, Chuyen Le Vu. Penile fracture: an epidemic in Vietnam. The 101th AUA meeting, Atlanta, USA, 2006. Journal of urology, 2006, 175, 4, supplement, p.102.

7 Nhu Thanh Nguyen, Tri Quang Duong, Sang Van Tran. Results of vasoepididymostomy for non-vasectomy patients: comparative analysis of the side-to-side technique and the two-suture invagination technique, the 29th congress of the Societe international d’urologie, Paris, France, 2007.

8 Nhu Thanh Nguyen, Mai Ba Tien Dung, Hoang Danh Tan. Post-traumatic high flow priapism: the first three cases reported in Vietnam, 11th bienial meeting of the Asia Pacific Society for Sexual Medicine, Jeju, Korea, 2007.

9 Nguyen Thanh Nhu, Pham Huu Duong, Mai Ba Tien Dung, Vuong Thi Ngoc Lan, Phung Huy Tuan. 5-year experience of percutaneous epididymal sperm aspiration for invitro fertilization. The 17th annual meeting of the Federation of ASEAN urological Association (FAUA).

10 Truong Thi Thanh Binh, Nguyen Thanh Nhu, Nguyen Thi Mai, Mai Cong Minh Tam, Ho Manh Tuong. Cryopreservation of testicular tissue in obstructive patients. The 17th annual meeting of the Federation of ASEAN urological Association (FAUA).

11 Nguyen Ho Vinh Phuoc, Hoang Danh Tan, Mai Ba Tien Dung, Nguyen Thanh Nhu. Four cases of post-traumatic high flow priapism. The 17th annual meeting of the Federation of ASEAN urological Association (FAUA).

12 Nhu Thanh Nguyen. Results of redo vasoepididymostomy after failed previous vasoepididymostomy and percutaneous epididymal sperm aspiration, 30th congress of the Societe international d’urologie, Shanghai, China, 2009.

13 Nhu Thanh Nguyen, Tuong Trong Mai. Scrotal flap, Singapore flap and split-thickness skin graft for penile – scrotal skin loss. Supplement of International Journal of Urology. The 10th Asian Congress of Urology, Taipei, Taiwan, 2010.

Số lượt truy cập

Các mục chính

Đọc nhiều nhất

Cùng một tác giả